- Thử nghiệm
- Phân tích thành phần hóa
Phương Pháp Quang Phổ
Phân tích thành phần hóa học bằng phương pháp quang phổ
Phương pháp xác định thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ nguyên tử là phương pháp được sử dụng rất rộng rãi vì tính chính xác cao, khả năng phát hiện các nguyên tố rộng (hầu hết các nguyên tố)
Ánh sáng từ nguồn phát được điều chỉnh qua mẫu chứa nguyên tố cần phân tích. Nếu nguyên tố đó có mặt trong mẫu, nó sẽ hấp thụ ánh sáng ở bước sóng cụ thể. Lượng ánh sáng bị hấp thụ này được đo và sử dụng để xác định nồng độ của nguyên tố trong mẫu.
VTS sử dụng thiết bị phân tích Foundry-Master Xline có khả năng phân tích mạnh mẽ và chính xác với khả năng phân tích các nguyên tố như:
C, Mn, Si, P, S, Al, Si, Fe, Cu, Mg, Cr, Ni, Zn, Ti, Ag, B, Ba, Be, Bi, Ca, Cd, Co, Ga, In, Li, Mo, Na, Pb, Sn, Sr, V, Zr, Sb, Hg, As, Ce…
Hình ảnh thí nghiệm
Ứng dụng
- Phân tích các hợp kim của Săt như:
- Nhóm thép các bon và thép hợp kim thấp (Carbon steel, Alloy steel)
- Nhóm sắt tinh khiết (Fe-Pure)
- Nhóm gang (Cast iron)
- Nhóm sắt thép tổng hợp (Fe Global)
- Nhóm thép Man gan (High Mn steel)
- Nhóm thép không gỉ (Fe – Cr Cr/Ni Steel)
- Nhóm thép gió (Free-cutting steel)
- Nhóm gang không gỉ (Fe – Ni-Resist/Cr-Hard)
- Nhóm thép dụng cụ cắt gọt (Tool steel)
Phân tích các hợp kim của Đồng như:
- Nhóm nhôm tổng hợp (Al – Global)
- Nhóm nhôm tổng hợp nhôm cao (Al – Global High)
- Nhóm nhôm tinh khiết (Al – Pure)
- Nhóm nhôm hợp kim thấp (Al low alloy)
- Nhóm nhôm silic (Al-Si)
- Nhóm nhôm đồng (Al-Cu)
- Nhóm nhôm magie (Al-Mg)
- Nhóm nhôm kẽm (Al-Zn)
Phân tích các hợp kim của Nhôm như:
- Nhóm đồng tổng hợp (Cu – Global)
- Nhóm đồng tinh khiết (Cu – Pure)
- Nhóm hợp kim đồng kẽm (Cu-Zn)
- Nhóm hợp kim đồng – silic (Cu-Si)
- Nhóm hợp kim đồng Kẽm/Niken (Cu-Zn/Ni)
- Nhóm hợp kim đồng – niken (Cu-Ni)
- Nhóm hợp kim đồng thiếc/chì (Cu-Sn/Pb)
- Nhóm hợp kim đồng – nhôm (Cu-Al)
- Nhóm hợp kim đồng Cu – Be/Co/Ag
- Nhóm hợp kim đồng – Gun Metal
Tiêu chuẩn áp dụng
Thép carbon và thép hợp kim thấp
ASTM E415-21
JIS G0320:2009
JIS G1253:2013
Thép carbon và thép hợp kim thấp
ASTM E1086-22
JIS G0320:2009
JIS G 1253:2013